I. Giới thiệu dịch vụ điện thoại bàn Viettel
Viettel cung cấp các dịch vụ gọi nội hạt, liên tỉnh và quốc tế truyền thống, liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và các dịch vụ giá trị gia tăng khác.
Đặc điểm dịch vụ:
– Phí lắp đặt thấp nhất – giảm từ 10- 15% so với thị trường, miễn phí lắp đăt cho khách hàng đang sử dịch vụ Internet Viettel (ADSL).
– Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước và quốc tế, gọi di động.
– Gọi trong nước, quốc tế tính cước 01 vùng duy nhất.
– Lắp đặt điện thoại cố định Viettel, Quý khách hàng đã sở hữu đôi dây có dung lượng > 20M, với đôi dây này Quý khách hàng có thể sử dụng kết hợp với dịch vụ ADSL, truyền hình, các dịch vụ gia tăng khác,… vẫn đảm bảo chất lượng và đảm bảo mỹ thuật cho gia đình, văn phòng…
– Chất lượng dịch vụ ổn định.
– Cước sử dụng dịch vụ hợp lý.
– Thời gian lắp đặt nhanh.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ điện thoại bàn Viettel
STT
|
Danh mục chi tiết
|
Giá cước
|
1
|
Cước thuê bao
|
22.000đ/tháng
|
2
|
Cước gọi nội hạt
|
220 đ/phút
|
4
|
Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác)
|
|
Gọi liên tỉnh truyền thống
+ Nội mạng
+ Ngoại mạng
|
790đ/phút
1.000đ/phút
|
|
5
|
Cước gọi quốc tế:
|
|
Gọi trực tiếp (IDD/178)
|
3.600đ/phút
|
|
6
|
Cước gọi đến mạng di động
|
|
Gọi đến mạng Viettel
|
790 đ/phút
|
|
Gọi đến các mạng khác
|
1.090 đ/phút
|
|
7
|
Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x)
|
|
– Giải đáp thông tin kinh tế xã hội(108/1080/1081/1089)
|
Nội hạt: 2.000 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 3000 đ/phút
|
|
– Dịch vụ tư vấn 1088:
|
Nội hạt: 3.500 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút
|
|
– Hộp thư trả lời tự động (801xxxx)
|
Nội hạt: 3.000 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút
|
Hướng cuộc gọi
|
Cách thức thực hiện
|
Gọi nội hạt, nội tỉnh
|
Bấm số thuê bao cần gọi.
Ví dụ: Từ Hà Nội quý khách cần gọi đến số máy 6255178 ở Hà Nội, quý khách chỉ cần bấm 6255178
|
Gọi liên tỉnh
|
0 + Mã vùng+ Số thuê bao cần gọi
Ví dụ: Từ máy cố định tại Hà Nội muốn gọi đến số máy cố định 62900900 ở Tp Hồ Chí Minh. Khách hàng chỉ cần bấm: 08 62900900
Trong đó: 0: Mã truy cập liên tỉnh 8: Mã vùng điện thoại của Tp Hồ Chí Minh 62900900: Số thuê bao Khách hàng muốn gọi |
Gọi quốc tế
|
00 + Mã nước +Mã vùng +Số thuê bao cần gọi
Ví dụ: Từ máy cố định tại Hà Nội, muốn gọi đến số máy 8330154 tại Thành phố Sydney của nước Australia, Quý khách bấm như sau:
00 61 29 8330154 Trong đó: 00: Mã truy cập quốc tế 61: Mã nước của Australia 29: Mã vùng điện thoại của Tp Sydney 8330154: Số thuê bao Quý khách hàng muốn gọi |
Gọi di động
|
Bấm số thuê bao cần gọi
Từ máy cố định tại Hà Nội, muốn gọi đến số máy di động 0983 654321, Quý khách chỉ cần bấm: 0983 654321
|
TT
|
Tên dịch vụ
|
Cước đăng ký
(Đồng/máy/lần)
|
Cước sử dụng
(đồng/máy/tháng) |
1
|
Thiết lập đường dây nóng
|
0
|
10.000
|
2
|
Đàm thoại ba bên
|
0
|
5.000
|
3
|
Báo thức tự động
|
0
|
300đ/lần
|
4
|
Cấp tín hiệu đảo cực
|
50.000
|
25.000
|
5
|
Chuyển cuộc gọi tạm thời
|
0
|
5.000
|
6
|
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088
|
0
|
5.000
|
7
|
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
|
8
|
Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế
|
0
|
5.000
|
9
|
Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
|
10
|
Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân
|
0
|
5.000
|
11
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến
|
0
|
5.000
|
12
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi
|
0
|
5.000
|
13
|
Mở các dịch vụ đã hạn chế
|
0
|
0
|
14
|
Hiển thị số máy gọi đến
|
10.000
|
5.000
|
15
|
Nhận biết số máy gọi đến
|
10.000
|
5.000
|
16
|
Thông báo cuộc gọi đến khi đàm thoại
|
0
|
5.000
|
17
|
Tạo nhóm trượt liên tục
|
90.000
|
9.000
|
18
|
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt
|
10.000
|
0
|
19
|
Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt
|
15.000
|
0
|
20
|
Quay số rút gọn
|
0
|
5.000
|
21
|
Thông báo vắng nhà
|
0
|
5.000
|
22
|
Cài âm thông báo đổi số
|
15.000
|
10.000
|
23
|
Hạn chế dịch vụ gọi 1268; 1269
|
0
|
0
|
24
|
Không hiển thị số chủ gọi
|
120.000
|
50.000
|
TT
|
Tên dịch vụ
|
Cước đăng ký
(Đồng/máy/lần)
|
Cước sử dụng
(đồng/máy/tháng) |
1
|
Thiết lập đường dây nóng
|
0
|
10.000
|
2
|
Đàm thoại ba bên
|
0
|
5.000
|
3
|
Báo thức tự động
|
0
|
300đ/lần
|
4
|
Cấp tín hiệu đảo cực
|
50.000
|
25.000
|
5
|
Chuyển cuộc gọi tạm thời
|
0
|
5.000
|
6
|
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080; 1088
|
0
|
5.000
|
7
|
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
|
8
|
Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế
|
0
|
5.000
|
9
|
Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
|
10
|
Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân
|
0
|
5.000
|
11
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến
|
0
|
5.000
|
12
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi
|
0
|
5.000
|
13
|
Mở các dịch vụ đã hạn chế
|
0
|
0
|
14
|
Hiển thị số máy gọi đến
|
10.000
|
5.000
|
15
|
Nhận biết số máy gọi đến
|
10.000
|
5.000
|
16
|
Thông báo cuộc gọi đến khi đàm thoại
|
0
|
5.000
|
17
|
Tạo nhóm trượt liên tục
|
80.000
|
8.000
|
18
|
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt
|
10.000
|
0
|
19
|
Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt
|
15.000
|
0
|
20
|
Quay số rút gọn
|
0
|
5.000
|
21
|
Thông báo vắng nhà
|
0
|
5.000
|
22
|
Cài âm thông báo đổi số
|
15.000
|
10.000
|
23
|
Hạn chế dịch vụ gọi 1268; 1269
|
0
|
0
|
24
|
Không hiển thị số gọi
|
100.000
|
40.000
|